SỐ ĐIỆN THOẠI ĐƯỜNG DÂY NÓNG CỤC QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ
STT |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
|
1 |
Tổng cục Quản lý thị trường |
1900.888.655 |
|
KHU VỰC MIỀN BẮC |
|||
2 |
Cục QLTT tỉnh Hà Giang |
0916.160.339 |
|
3 |
Cục QLTT tỉnh Tuyên Quang |
0915.096.626 |
|
4 |
Cục QLTT tỉnh Cao Bằng |
0392.366.699 |
|
5 |
Cục QLTT tỉnh Lạng Sơn |
0858.808.336 |
|
6 |
Cục QLTT tỉnh Lai Châu |
0213.3.899.389 |
|
7 |
Cục QLTT tỉnh Điện Biên |
0215.382.5007 – 0988.624.942 |
|
8 |
Cục QLTT tỉnh Lào Cai |
0982.147.469 |
|
9 |
Cục QLTT tỉnh Yên Bái |
0988.737.115 |
|
10 |
Cục QLTT tỉnh Thái Nguyên |
0915.072.777 |
|
11 |
Cục QLTT tỉnh Bắc Kạn |
0912.430.389 |
|
12 |
Cục QLTT tỉnh Sơn La |
0915.482.711 |
|
13 |
Cục QLTT tỉnh Phú Thọ |
0904.052.898 |
|
14 |
Cục QLTT tỉnh Vĩnh Phúc |
0211.3860.069 |
|
15 |
Cục QLTT tỉnh Quảng Ninh |
0913.263.477 |
|
16 |
Cục QLTT tỉnh Bắc Giang |
0981.027.389 |
|
17 |
Cục QLTT tỉnh Bắc Ninh |
0912.127.945 |
|
18 |
Cục QLTT tỉnh Hòa Bình |
0982.891.518 – 0986.563.898 |
|
19 |
Cục QLTT TP Hà Nội |
0943.316.381 |
|
20 |
Cục QLTT TP Hải Phòng |
0852.909.599 |
|
21 |
Cục QLTT tỉnh Hải Dương |
0220.3.852.577 |
|
22 |
Cục QLTT tỉnh Hưng Yên |
0221. 3.864.026 |
|
23 |
Cục QLTT tỉnh Thái Bình |
0913.291.931 – 0913.002.665 |
|
24 |
Cục QLTT tỉnh Nam Định |
0912.291.949 |
|
25 |
Cục QLTT tỉnh Hà Nam |
0904.221.633 – 0912.078.062 |
|
26 |
Cục QLTT tỉnh Ninh Bình |
0911.798.135 |
|
27 |
Cục QLTT tỉnh Thanh Hóa |
02237.727.785 |
|
28 |
Cục QLTT tỉnh Nghệ An |
0238.3.848.272 - 0913.274.197 |
|
29 |
Cục QLTT tỉnh Hà Tĩnh |
0943.294.389 |
|
30 |
Cục QLTT tỉnh Quảng Bình |
1800.558.873 |
|
31 |
Cục QLTT tỉnh Quảng Trị |
0944.179.525 |
|
KHU VỰC MIỀN TRUNG, TÂY NGUYÊN |
|||
32 |
Cục QLTT tỉnh Thừa Thiên Huế |
0234.3599.389 – 0918079389 |
|
33 |
Cục QLTT TP Đà Nẵng |
02363 624154 - 0903502480 |
|
34 |
Cục QLTT tỉnh Quảng Nam |
0913416360 |
|
35 |
Cục QLTT tỉnh Quảng Ngãi |
0913.405.227 |
|
36 |
Cục QLTT tỉnh Bình Định |
0914.035.104 |
|
37 |
Cục QLTT tỉnh Phú Yên |
0949.144.679 |
|
38 |
Cục QLTT tỉnh Khánh Hòa |
0905.130.009 |
|
39 |
Cục QLTT tỉnh Gia Lai |
0971.666.389 - 0981.666.389 |
|
40 |
Cục QLTT tỉnh Kon Tum |
097.9746.255 – 0949.180.652 |
|
41 |
Cục QLTT tỉnh Đắk Nông |
0984.239.963 |
|
42 |
Cục QLTT tỉnh Đắk Lắc |
0918.647.247 |
|
KHU VỰC MIỀN NAM |
|||
STT |
ĐƠN VỊ |
SỐ ĐIỆN THOẠI |
|
43 |
Cục QLTT TP. Hồ Chí Minh |
0283.9.321.014 |
|
44 |
Cục QLTT Tỉnh Bình Thuận |
0905.062.669 |
|
45 |
Cục QLTT Tỉnh Lâm Đồng |
0913.934.739 |
|
46 |
Cục QLTT Tỉnh Ninh Thuận |
0913.882.175 |
|
47 |
Cục QLTT Tỉnh Phú Yên |
0949.144.679 |
|
48 |
Cục QLTT tỉnh Bình Dương |
090l.786.799 |
|
49 |
Cục QLTT tỉnh Bình Phước |
0988.200.568 |
|
50 |
Cục QLTT tỉnh Tây Ninh |
02763.826.404 |
|
51 |
Cục QLTT tỉnh Đồng Nai |
0978.033.990 |
|
52 |
Cục QLTT tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu |
0983.046.959 |
|
53 |
Cục QLTT tỉnh Long An |
0988.252.228 |
|
54 |
Cục QLTT tỉnh Tiền Giang |
0913.686.475 |
|
55 |
Cục QLTT tỉnh Bến Tre |
0918.353.721 |
|
56 |
Cục QLTT tỉnh Vĩnh Long |
0985.770.399 |
|
57 |
Cục QLTT tỉnh Trà Vinh |
0944.432.066 |
|
58 |
Cục QLTT TP Cần Thơ |
0903.741.676 |
|
59 |
Cục QLTT tỉnh Hậu Giang |
0939.838.979 |
|
60 |
Cục QLTT tỉnh Sóc Trăng |
0913.983323 |
|
61 |
Cục QLTT tỉnh Đồng Tháp |
0913.938.739 |
|
62 |
Cục QLTT tỉnh An Giang |
0913.970.424 |
|
63 |
Cục QLTT tỉnh Kiên Giang |
0913.993.156 |
|
64 |
Cục QLTT tỉnh Bạc Liêu |
0913.990177 |
|
65 |
Cục QLTT tỉnh Cà Mau |
0913.986.927 |
|